MỤC LỤC
MỤC LỤC
LỜI NÓI ĐẦU
Phần 1. DAO TIỆN ĐỊNH HÌNH
1. Chọn dao
2. Tính toán kích thước dao.
3. Tính toán chiều cao hình dáng profile dao
4. Chiều rộng của dao tiện định hình
5. Điều kiện kỹ thuật
Phần 2. THIẾ KẾ DAO TRUỐT LỖ
1. Tính toán các kích thước của dao truốt
2. Điều kiện kỹ thuật của dao
Phần 3. THIẾT KỄ DAO PHAY LĂN RĂNG
1. Tính toán thiết kế dao
2. Điều kiện kỹ thuật của dao
TÀI LIỆU THAM KHẢO
LỜI NÓI ĐẦU
Trong nghành cơ khí chế tạo máy để tạo hình chi tiết thì ngoài chuẩn bị thiết kế chi tiết, chuẩn bị trang thiết bị thì việc chế tạo dụng cụ cắt không thể không coi trọng. Dụng cụ cắt cùng với những trang thiết bị công nghệ khác đảm bảo tính chính xác, tính kinh tế cho chi tiết gia công. Vì vậy việc tính toán thiết kế dụng cụ cắt kim loại luôn là nhiệm quan trọng của người kỹ sư.
Trong đồ án môn học này em được giao nhiệm vụ thiết kế những dụng cụ cắt điển hình đó là dao tiện định hình, dao chuốt lỗ và dao phay lăn răng.
Ngoài việc vận dụng những kiến thức đã được học ,các tài liệu về thiết kế ... Em được sự hướng dẫn tận tình, chu đáo của các thầy trong bộ môn ,đặc biệt là thầy: TS…………… đã giúp em hoàn thành đồ án này .
Với thời gian và trình độ còn hạn chế, em mong được sự quan tâm chỉ bảo tận tình của các thầy để em thực sự vững vàng khi ra trường nhận công tác .
Em xin trân thành cảm ơn.
Hà nội, ngày … tháng … năm 20….
Sinh viên thiết kế
………………
Phần 1
DAO TIỆN ĐỊNH HÌNH
Yêu cầu: Thiết kế dao tiện để gia công chi tiết có thông số và biên dạng như hình vẽ.
Vât liệu: Thép 45, db = 750 N/ mm2
1. Chọn dao
Ta thấy:
Chi tiết bao gồm các mặt định hình là các mặt côn và các mặt trụ.
Để đơn giản trong việc thiết kế, chế tạo cũng như gá đặt và gia công. Ta chọn dao tiện định hình lăng trụ , gá thẳng
2. Tính toán kích thước dao.
Ta có:
Chiều sâu cắt lớn nhất là: t = 8 mm
Dựa vào vật liệu gia công ta chọn góc trước của dao g = 200, góc sau của dao a = 100
Từ đây ta có kết cấu của dao: (Hình vẽ kết cấu của dao ở trang sau)
3. Tính toán chiều cao hình dáng profile dao
ti = (ri Cosgi - r Cosg )
A = r Sin g
B = r Cosg
hi = ti Cos(a + g )
* Chọn điểm cơ sở:
Điểm cơ sở được chọn là một điểm nằm ngang tâm chi tiết và xa chuẩn kẹp của dao nhất.
* Tính toán tại các điểm:
- Điểm 2 :
g1 = g = 200
A = r2 Sin g = 12,5 Sin20o= 4,28
B = r2 Cosg = 9 Cos2= 11,75
siny2 = A/r3 = 4,28/13 = 0,33 . Từ đó ta có y2 = 19o30’
C2 = r3 Cosy2 = 13 .Cosy2= 13.Cos19o30’ = 12,28
t2 = C2 - B=12,28 - 11,75 = 0,53
t2 = t2.Cosgo = 0,53.Cos30 = 0,46
- Điểm 4 :
siny4 = A/r5 = 4,28/20 = 0,214 . Từ đó ta có y2 = 12o21’
C3 = r5 Cosy4 = 20.Cos12o20’ = 19,54
t4 = C4 - B = 19,54 - 11,75 = 7,71
t4 = t4.Cosgo = 7,71.Cos30 = 6,75
- Điểm 5 :
Cosb5 = A/r1 = 4,28/12 =0,356. Tư đó ta có b5 = 69o6’
A’ = sinb5.r1 = sin 69o6’.12 = 11,21
t5 = B – A’ = 11,75 - 11,21 = 0,54
t5 = t5.cosgo = 0,54.cos30 = 0,47
4. Chiều rộng của dao tiện định hình
- Chiều rộng lưỡi cắt phụ a = 4
- Chiều rộng lưỡi cắt phần xén mặt đầu C = 3
- Góc vát j1 = 45o
- Chiều cao t = 8
- Chiều rộng lưỡi cắt đứt b = t = 8
5. Điều kiện kỹ thuật
* Vật liệu phần cắt : Hợp kim cứng
Vật liệu thân dao : Thép 45
* Độ cứng sau khi nhiệt luyện
- Phần cắt HRC 62 – 65
- Phần cắt thân dao HRC 30 - 40
* Sai lệch + góc mài sắc :
Sai lệch góc trước g : 20o±2o
Góc j : 15o±2o
Góc j1 : 45o±2o
Phần 2
THIẾ KẾ DAO TRUỐT LỖ
Yêu cầu: Thiết kế dao chuốt lỗ đễ gia công chi tiết như hình vẽ.
Vât liệu: Thép 45 ; db = 750 N/mm2
- Đường kính lỗ trước khi truốt: Do = 63,6 mm
- Đường kính lỗ sau khi truốt: D = 65 mm
- Chiều dài lỗ truốt: lo = 120 mm
1. Tính toán các kích thước của dao truốt
* Lượng dư gia công theo đường kính:
A = 0,6 mm (tra bảng)
* Xác định lượng nâng của răng
- Lượng nâng của răng cắt thô: Sz . Ta chọn: Sz = 0,025 mm
- Lượng nâng của răng căt tinh: Sz.Tinh
Ta chọn số răng cắt tinh là: 3 răng
Vậy:
Lượng nâng răng cắt tinh thứ nhất là: ST 1 = 0,7 Sz = 0,7.0,025= 0,0175
Lượng nâng răng cắt tinh thứ hai là: ST 2 = 0,4 Sz = 0,4. 0,025= 0,01
Lượng nâng răng cắt tinh thứ ba là: ST 3 = 0,2 Sz = 0,2. 0,025= 0,00625
- Do dao dài nên ta lấy số răng đồng thời cắt ZOmax = 8
Bước răng t đảm bảo cho không gian chứa phoi và sức bền của răng: Theo kinh nghiệm ta chọn t theo công thức :
L/t + 1 = Zomax. Vậ y t = 120/7 = 17 . Ta lấy t = 17
Dựa vào bảng 8 _ trang 17 HDTKĐADC ta có kích thước khác của dao: b = 5 mm; r = 3,5 mm; h = 7; R = 12;
* Tính số răng của dao:
- Số răng cắt thô :
Ta có: ATinh = Sz.1 + Sz.2 + Sz.3
=> ATinh = (0,7 + 0,4 + 0,25).SZ = 0,03375
Vậy : Zthô = 12 răng
- Số răng căt tinh : ZTinh = 3 răng
- Số răng sửa đúng : ZSđ = 5 răng
- Tổng số răng cắt Zc = Ztho + Ztinh = 12 + 3 =15 (răng)
* Xác định kích thước của răng:
- Đường kính răng 1 : D = D – 2.A = 65 – 2.0,6 = 63,8
- Đường kính răng sửa đúng: Dsd = Dmax± d = 65,03 –0,01 = 65,02
- Đối với răng cắt tinh
Dzi = Dz i –1 + 2STinh i-1
* Xác định kích thước phần định hướng phía trước của dao:
Đường kính phần định hướng phía trước của dao bằng đường kính răng thứ nhất : D3 = D - A = 65 - 0,6 = 64,4 mm.
* Xác định kích thước phần định hướng phía sau của dao
Đường kính phần định hướng phía trước của dao bằng đường kính lỗ truốt:
D4 = D0 = 65mm.
* Xác định khoảng cách từ đầu dao truốt đến răng đầu tiên:
l = l1 + l3 + lc + ln + l4
Lấy l1 + l3 + lc + ln = 160 mm
=> l = 160 +120 = 280 mm
* Xác định chiều dài phần cắt
l5 = lc = t Zc = 17 . 20 = 340 mm
* Xác định chiều dài phần sửa đúng
l6 = lsđ = tsđ . Zsđ = 0,6 . 17 . 5 = 50 mm
* Xác định chiều dài toàn bộ dao:
ld = l + l5 + l6 + l7 = 280 + 340 + 60 + 50 + 30 = 760 mm
* Tính lực cắt lớn nhất:
Pmax = Cp Szx D Zmax Kg Kn K m = 7000 . 0,025 0,83 . 65 . 8 . 1 . 1 . 1 = 158252 (N)
2. Điều kiện kỹ thuật của dao
- Vật liệu làm dao truốt : thép gió P18
- Độ cứng của dao sau khi nhiệt luyện
+ Phần cắt và phần định hương phía sau: HRC = 62 ¸ 65
+ Phần cắt và phần định hương phía trước: HRC = 60 ¸ 62
+ Phần đầu dao: HRC = 40 ¸ 42
- Độ bóng trên cạnh viền của răng sửa đúng không thấp hơn Ñ9. Độ bóng mặt trước, mặt sau của răng cắt không thấp hơn Ñ8
- Độ sai lệch góc cho phép không vượt quá:
+ Góc trước ± 2 0
+ Góc sau của răng cắt 30;
+ Góc sau của răng sửa đúng 15;
Phần 3
THIẾT KỄ DAO PHAY LĂN RĂNG
Yêu cầu: Thiết kế dao phay lăn răng để gia công bánh răng trụ có mô đun m = 10, góc ăn khớp a = 20o .
Vật liệu gia công : Thép 40XH, db = 750 N/mm2
1. Tính toán thiết kế dao
* Bước theo phương pháp tuyến
tn = p.m.n
=> tn = p .10 .1 = 13,4 (mm)
* Chiều dày răng ở tiết diện pháp tuyến:
* Chiều cao đầu răng
h1 = 1,25 . m . f
Với: f : Hệ số chiều cao đầu răng. f = 1
=> h1 = 1,25 . 10 .1 = 12, 5 (mm)
* Chiều cao chân răng
h2 = 1,25 . m . f = 1,25 . 10 = 12, 5 (mm)
* Chiều cao của răng
h = 2,5 . m . f = 2,5 . 10 = 25 (mm)
* Bán kính đoạn cong đầu răng
r1 = 0,25 . 10 = 0,25 . 10 = 2,5 (mm)
* Bán kính đoạn cong chân răng
r2 = 0,3 . m = 0,3 . 10 = 3 (mm)
* Lượng hớt lưng lần thứ hai: K1
K1 = (1,2 ¸ 1,5).K
=> K1 = (1,2 ¸ 1,5).10 = 12 - 15, lấy K1 = 13
* Đường kính trung bình tính toán
Dt = De - 2,5 . m . f - 0,2 .K = 150 - 2,5 .10 .1 - 0,2 .10 = 123
* Bước xoắn của rãnh vít
T = p. Dt . cotg w = p . 123 . cotg 4o 39' = 4234,7 (mm)
* Góc của rãnh thoát phoi
q = 30o , khi Z = 8 răng
* Đường kính lỗ gá
d = De - 2 .H - 0,8 .m - 7 = 150- 2 . 38 - 0,8 . 10 - 7 = 59 (mm)
Ta lấy theo tiêu chuẩn: d = 40
* Đường kính của đoạn rãnh then không tiện
d1 = 1,05 . d = 1,05 . 40 = 42 (mm)
* Đường kính của gờ
D1 = De - 2 . H - (1 ¸ 2 ) = 150- 2 .38 - (1 ¸ 2) = 72 (mm)
* Chiều dài phần làm việc của dao
L1 = h . cotg a1 + m = 25 . cotg 20o + 10= 127(mm)
2. Điều kiện kỹ thuật của dao
- Vật liệu thép P18. Độ cứng: HRC = 62 - 65
- Sai lệch giới hạn bước răng theo phương pháp tuyến ± 0,01 mm
- Sai số tích luỹ giới hạn trên độ dai ba bước răng ± 0,04 mm
- Độ đảo hướng kính theo đường kính ngoài trong giới hạn một đường vít 0,05 mm
- Giới hạn sai lệch theo góc profile 0,03 mm
- Giới hạn sai lệch hướng tâm của mặt trước ở điểm bất kỳ trên triều cao của profile 0,12 mm
- Sai lệch chiều dài răng ± 0,45 mm
- Sai lệch chiều dày răng ± 0,05 mm
- Sai lệch bước vòng của răng trên một vòng răng 0,0025 mm
TÀI LIỆU THAM KHẢO
1. “Hướng dẫn thiết kế dụng cụ cắt” - Tập1, Tập 2 - ĐHBK 1977
2. “Hướng dẫn làm bài tập dung sai” - Ninh Đức Tốn 2001
3. Tiêu chuẩn GOCT
4. Bài giảng “Thiết Kế Dụng Cụ Cắt Kim Loại”
5. Sổ tay công nghệ chế tạo máy - ĐHBK
"TẢI VỀ ĐỂ XEM ĐẦY ĐỦ ĐỒ ÁN"