ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 3. TÍNH TOÁN VÀ THIẾT KẾ KHUNG TRỤC 4

Mã đồ án DAXDMH202305
Đánh giá: 5.0
Mô tả đồ án

     Đồ án có dung lượng 160MB. Bao gồm đầy đủ các file như: File bản vẽ cad 2D (Bản vẽ thiết kế khung trục 4… ); file word (Bản thuyết minh, bìa đồ án, đề bài đồ án, phần mềm sap 2000… ). Ngoài ra còn cung cấp rất nhiều các tài liệu chuyên ngành, các tài liệu phục vụ cho thiết kế đồ án, thư viện thiết kế............ TÍNH TOÁN VÀ THIẾT KẾ KHUNG TRỤC 4.

Giá: 550,000 VND
Nội dung tóm tắt

MỤC LỤC

MỤC LỤC………………………………………………………….......…….…..1

0. SỐ LIỆU THIẾT KẾ………………………………………………......……..2

I. LỰA CHỌN GIẢI PHP KẾT CẤU………………………………….......…..2

1. Chọn vật liệu sử dụng………………………………………………...….....2

2. Lựa chọn giải php kết cấu…………………………………………..….…..2

II . XÁC ĐỊNH TẢI TRỌNG……………………………………….....…...…..3

1. Tĩnh tải tính tốn : ………………………………………………….....……..3

III. TÍNH TOÁN SƠ BỘ CÁC CẤU KIỆN………………………….....……..3

1. Chọn kích thước chiều dày sàn : …………………………………….…...3

2. Kích thước tiết diện dầm khung: ……………………………….…..……..4

3. Kích thước tiết diện cột : ……………………………………………....…..5

4. Mặt bằng bố trí kết cấu (MB sn tầng điển hình): ………………………..7

IV. SƠ ĐỒ TÍNH TOÁN KHUNG PHẲNG………………………........……..8

1. Sơ đồ hình học : ……………………………………………………....…....8

2. Sơ đồ kết cấu : …………………………………………………….…...…..9

V. XÁC ĐỊNH TẢI TRỌNG ĐƠN VỊ : ……………………………….....…..10

1. Tĩnh tải đơn vị : ……………………………………………………......…..10

VI.  XÁC ĐỊNH TĨNH TẢI TÁC DỤNG VÀO KHUNG : …………......……10

1. Tĩnh tải tầng 1 , 2, 3 : …………………………………………....…....…..10

2. Tĩnh tải tầng mái : ……………………………………………….....….…..12

VII. XÁC ĐỊNH HOẠT TẢI TÁC DỤNG VÀO KHUNG : …………........…13

1. Trường hợp hoạt tải 1………………………………………………....…..13

2. Trường hợp hoạt tải 2: ……………………………………...……...……..16

3. Trường hợp hoạt tải 3: ………………………………………..…...……..18

4. Trường hợp hoạt tải 4: ………………………………………..…...……..20

5. Trường hợp hoạt tải 5: ……………………………….…….………...…..22

6. Trường hợp hoạt tải 6: …………………………………………..…...…..27

VIII. XÁC ĐỊNH HOẠT TẢI TRỌNG GIÓ TÁC DỤNG VÀO KHUNG.....31

IX. LỜI KẾT…………………………………………………………...…......33

0. SỐ LIỆU THIẾT KẾ

Tính toán và thiết kế khung trục 4 có số liệu nhưu bảng dưới.

Hoạt tải mái : pcm = 75 kG/m2

I. LỰA CHỌN GIẢI PHP KẾT CẤU

1. Chọn vật liệu sử dụng

Sử dụng bêtông cấp độ bền B20 có Rb = 115 kG/cm2 , Rbt = 8.8 kG/cm2

Sử dụng thp :

Nếu f < 10 mm , dng thp AI cĩ Rs = Rsc = 2250 kG/cm2

Nếu f ³ 10 mm , dng thp AII cĩ Rs = Rsc = 2800 kG/cm2

2. Lựa chọn giải php kết cấu

Hệ kết cấu thuần khung tồn khối , sàn sườn toàn khối, khơng bố trí dầm phụ , chỉ cĩ cc dầm qua cột .

II. XÁC ĐỊNH TẢI TRỌNG

1. Tĩnh tải tính tốn :

a. Sàn tầng 1 , 2 , 3 : (chưa kể trọng lượng bản thân sàn)

Vậy g0s = 112.6 + gt = 112.6 + 150 = 262.6 (kG/m2)

b. Sàn tầng Mi : (chưa kể trọng lượng bản thân sàn)

Vậy g0m = 654  + 150 = 804 (kG/m2)

c. Hoạt tải tính tốn :

ps = pc . n = 200x1.2 = 240 (kG/m2)

psm = pcm.n = 75x1.2 = 90 (kG/m2)

III. TÍNH TOÁN SƠ BỘ CÁC CẤU KIỆN

1. Chọn kích thước chiều dày sàn :

Với hmin = 6 mm

D = ( 0.8 – 1.4 )

m = ( 40 – 45 )

Sơ bộ chọn kích thước ô bản sàn tầng 2,3,4

Tĩnh tải phân bố tính toán ( tính cả trọng lượng bản thân bản BTCT ) trên sàn tầng 2,3,4 là :

gs = go + gs = 262.6 + 2500x0.1x1.1 = 538 (kG/m2)

Tĩnh tải phân bố tính toán ( tính cả trọng lượng bản thân bản BTCT ) trên sàn tầng mái là :

gsm = gom + gsm = 804 + 2500x0.1x1.1 = 1079 (kG/m2)

Tổng tải trọng phân bố tính toán ( tính cả trọng lượng bản thân bản BTCT ) trên sàn tầng 2,3,4 l :

qs = gs + ps = 538 + 240 = 778 (kG/m2)

Tổng tải trọng phân bố tính toán (tính cả trọng lượng bản thân bản BTCT) trên sàn tầng mái là :

qsm = gsm + psm = 1079 + 90 = 1169 (kG/m2)

3. Kích thước tiết diện cột :

Lực dọc do tải phân bố đều trên sàn tầng 2,3,4

N1 = qs.SA = 778 x 9.69 = 7539 ( kG )

Lực dọc do tải phân bố đều trên sàn mái

N2 = qsm.SA = 1169 x 9.69 = 11328 ( kG )

Lực dọc do trọng lượng bản thân dầm dọc :

Ndd = 2500x0.2x0.35x3.8x1.1 = 732 ( kG )

Lực dọc tổng cộng truyền vo cột trục A l :

N = 3N1 + N2 + Ndd = 3x7539 + 11328 + 732 = 34677 ( kG )

b. Cột trục B :

Lực dọc do tải phân bố đều trên sàn tầng 2,3,4

N1 = qs.SA = 778 x 21.28 = 16556 ( kG )

Lực dọc do tải phân bố đều trên sàn mái

N2 = qsm.SA = 1169 x 21.28 = 24876 ( kG )

Lực dọc do trọng lượng bản thân dầm dọc :

Ndd = 2500x0.2x0.35x3.8x1.1 = 732 ( kG )

Lực dọc tổng cộng truyền vo cột trục B l :

N = 3N1 + N2 + Ndd = 3x16556 + 24876 + 732 = 75276 ( kG )

IV. SƠ ĐỒ TÍNH TOÁN KHUNG PHẲNG

1. Sơ đồ hình học : Như hình dưới.

2. Sơ đồ kết cấu :

a. Nhịp tính tốn của dầm :

Nhịp tính tốn của dầm BC :

LBC = 6.1 ( m )

Nhịp tính tốn của dầm CD :

LCD = 3.1 ( m )

b. Chiều cao tính tốn của cột :

Chiều cao của cột lấy bằng khoảng cch giữa cc trục dầm .

Xác định chiều cao cột tầng 1 .

Chọn chiều sâu chon móng 1.5m tính từ cos 0.000 đến vị trí mặt trên của tảng mĩng . hm = 1.5m

Xác định chiều cao tầng 2 , 3 , 4 . h2 = h3 = h4 = 3.3 m

VII. XÁC ĐỊNH HOẠT TẢI TÁC DỤNG VÀO KHUNG :

1. Trường hợp hoạt tải 1

Sơ đồ phân bố trường hợp hoạt tải 1 tầng 3 như hình vẽ.

Do tải trọng sn S1 truyền vo : dạng hình thang với tung độ lớn nhất là : pS1 = 240 x3.8 = 912

Do tải trọng sàn S3 truyền vào : dạng tam giác với tung độ lớn nhất là : pS3 = 240x3.1 = 744

2. Trường hợp hoạt tải 2:

Do tải trọng sn S2 truyền vo : dạng hình thang với tung độ lớn nhất l : pS2 = 240 x3.8 = 912

Do sn S1 truyền vo : P(B2) = 240x3.8x3.8/4 = 866

Do tải trọng sàn S3 truyền vào : dạng tam giác với tung độ lớn nhất là : pS3m = 75x3.1 = 233

Do sn S1 truyền vo : P(A2m) = 75x3.8x3.8/4 = 271

3. Trường hợp hoạt tải 3:

Do tải trọng sn S1 truyền vo : dạng hình thang với tung độ lớn nhất là : pS1 = 240 x3.8 = 912

Do tải trọng sn S2 truyền vo : dạng hình thang với tung độ lớn nhất là : pS2 = 240 x3.8 = 912

Do sn S1 truyền vo : P(A3) = 240x3.8x3.8/4 = 866

Do sn S2 truyền vo : P(C3) = 240x3.8x3.8/4 = 866

5. Trường hợp hoạt tải 5:

Do tải trọng sn S1 truyền vo : dạng hình thang với tung độ lớn nhất là : pS1 = 240 x3.8 = 912

Do tải trọng sn S2 truyền vo : dạng hình thang với tung độ lớn nhất là : pS2 = 240 x3.8 = 912

Do sn S2 truyền vo : P(C5) = 240x3.8x3.8/4 = 866

Sơ đồ phân bố trường hợp hoạt tải 5 tầng 1,3 như hình.

Do tải trọng sn S2 truyền vo : dạng hình thang với tung độ lớn nhất là : pS2 = 240 x3.8 = 912

Do tải trọng sàn S3 truyền vào : dạng tam giác với tung độ lớn nhất là : pS3 = 240x3.1 = 744

Do sn S2 truyền vo : P(E5) = 240x3.8x3.8/4 = 866

Do sn S2 truyền vo : P(G5) = 240x3.8x3.8/4 = 866

VIII. XÁC ĐỊNH HOẠT TẢI TRỌNG GIÓ TÁC DỤNG VÀO KHUNG

Khu vực xy dựng thuộc địa hình B , p lực giĩ l III B cĩ W0 = 125 ( Kg/m2 ).

Cơng trình cao dưới 40m nên ta chỉ xét tác dụng tĩnh của tải trọng gió. Tải trọng gió truyền lên khung sẽ được tính theo công thức .

Gió đẩy : qđ = W0.n.k1.Cđ.B

Giĩ ht : qh = W0.n.k1.Ch.B

Tải trọng tác dụng lên tường chắn mái sẽ được qui về lực tập trung đặt ở đầu cột thể hiện như bảng.

Phía gió đẩy :

Sđ = 1.2x1.078x125x3.8x(0.8x1.2) = 590  ( kG ).

Phía gió hút :

Sh = 1.2x1.078x125x3.8x(0.6x1.2) = 442  ( kG ).

IX. LỜI KẾT

Sau khoảng thời gian tìm hiểu và thiết kế Đồ án môn học Bê tông cốt thép III đến này đồ án của em đã hoàn thành nội dung và đứng tiến độ. Trong quá trình thiết kế đồ án không tránh được những thiếu sót rất mong quý thầy cô chỉ bảo thêm để đồ án em được hoàn thiện hơn../

"TẢI VỀ ĐỂ XEM ĐẦY ĐỦ ĐỒ ÁN"